K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2019

kilos là danh từ đếm đc

28 tháng 2 2018

lip : môi

là danh từ đếm đc trong tiếng anh

học tốt nha ~~~

28 tháng 2 2018

Đếm được

11 tháng 3 2022

Hỏi gg

HT, mik

17 tháng 5 2016

Đếm được bạn nha

17 tháng 5 2016

đếm được chứ

16 tháng 11 2019

*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)

- book

- pen

- table

- school

- desk

- apple

- orange

- pencil

- child (số nhiều là children)

- person (số nhiều là people)

*Danh từ không đếm được

- smoke

- water

- tea

- coffee

- butter

- cheese

- meat

- bread

- rice

- salt

- sugar

16 tháng 11 2019

10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.

10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.

16 tháng 9 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

16 tháng 9 2017

FISH : ( CON CÁ )

9 tháng 3 2023

đếm đc

ko chắc nữa

 

25 tháng 3 2023

không đếm được

27 tháng 3 2023

không đếm được nha 

21 tháng 12 2017

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

20 tháng 8 2020

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc